TẤM TRẢI SÀN, ĐINH CHỐNG CẮT, VÍT

Tấm trải sàn BMB DECK có chức năng như ván khuôn trong giai đoạn thi công và kết hợp với bê tông cốt thép làm sàn liên hợp trong giai đoạn chịu tải dịch vụ. Với các đường dập nổi ngang phân bố đều nhau dọc theo chiều dọc tấm làm tăng độ cứng cũng như khả năng chịu lực của tấm trải sàn BMB DECK.

BMB DECK được thiết kế tuân theo các tiêu chuẩn sau: “ANSI-C2017” cho Tấm sàn thép composite & “AISI S100 North American Specification” đối với thiết kế kết cấu thép tạo hình dập nguội.

BMB DECK cấu tạo các sóng dương cao 50mm hoặc 75mm và cách nhau 334mm hoặc 287mm. Các gân nổi nhỏ được bố trí bổ sung giữa các sóng dương và các sóng âm. Mỗi tấm sàn thép được sản xuất thành chiều rộng 1000mm / 870mm từ thép nền có độ dày 0.75mm, 0.95mm and 1.15mm.

Size H
(mm)
S
(mm)
W
(mm)
B=1000 ; hr=50 50 334 166
B=870 ; hr=75 75 287 148

 

 

Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters
Figure 1. Illustation of BMB DECK’s size parameters


BMB DECK cấu tạo các sóng dương cao 50mm hoặc 75mm và cách nhau 334mm hoặc 287mm. Các gân nổi nhỏ được bố trí bổ sung giữa các sóng dương và các sóng âm. Mỗi tấm sàn thép được sản xuất thành chiều rộng 1000mm / 870mm từ thép nền có độ dày 0.75mm, 0.95mm and 1.15mm.

Mô tả sàn tấm.

BMB DECK được thiết kế theo 2 giai đoạn: giai đoạn thứ nhất là trong quá trình thi công, khi bê tông ướt, bản sàn thép trở thành ván khuôn chịu cả trọng lượng bê tông cốt thép và tải trọng thi công. Giai đoạn thứ hai là khi bê tông đã cứng, bê tông cốt thép và tấm thép sàn liên hợp chịu tải trọng cũng như trọng lượng bản thân của tấm. Trong trường hợp này, bê tông cốt thép phải được thiết kế để chịu được hoạt tải.

Decking thickness Coating mass Moment of inertia Section modulus Live load on floor Slab thickness Maximum distance
between joist
mm g/m2 Jx (cm4) Sx (cm3) (Kg/m2) mm m
0.75 Z120 46.57 1.82 500 120 2
0.95 Z120 58.79 2.29 500 120 2.25
1.15 Z120 70.93 2.77 1000 150 2.25
 

Do các đường gân ngang phân bố đều dọc theo tấm thép sàn, phần bê tông phía trên không thể bị trượt do lực ma sát. Đinh chống cắt được sử dụng để tăng khả năng cường độ kết dính và chống trượt giữa sàn và tấm bê tông phía trên, đồng thời, cũng duy trì sự làm việc liên hợp của dầm thép và tấm sàn thép.

Đinh chống cắt được hàn vào dầm thép bằng máy bắn đinh hàn chuyên dụng. Khu vực kết nối giữa các đinh hàn và dầm thép sẽ được nấu chảy nhanh chóng và máy sẽ ép các đinh hàn xuống. Quá trình này được hỗ trợ bởi tấm chắn hồ quang bằng gốm bao quanh liên kết để ngăn hạt hàn tán rộng và che chắn hồ quang.

Đinh, vít.

Sàn và đinh tán thực tế tại công trường.

 

Sàn được gắn chặt vào dầm thép bằng vít đầu lục giác.

Vít luôn được chọn có cấu tạo phù hợp để liên kết hoàn toàn vào kim loại cơ bản. Đối với thép tấm dày đến 1/4” (6.35 mm), vít tự khoan phải có chiều dài ren ít nhất 1/4” (6.35 mm). Điều hữu ích là các vít này cũng tham gia chịu lực cùng vật liệu nền. Phần đầu của vít lực chịu lực lắp đặt, trong khi đó phần ren sẽ khóa chặt trong vật liệu nền.

Illustration of screw.

Screw Designation Nominal Diameter
(in.)
Nominal Fastener Strength Section modulus
Tension, Pts
lb (kN)
Shear, Pss
lb (kN)
#6-20 0.138 1000 (4.45) 890 (3.96)
#7-18 0.151 1000 (4.45) 890 (3.96)
#8-18 0.164 1000 (4.45) 1170 (5.20)
#10-12 0.190 2170 (9.65) 1645 (7.32)
#10-16 0.190 1370 (6.09) 1215 (5.40)
#10-18 0.190 1390 (6.18) 1645 (7.32)
#12-14 0.216 2325 (10.34) 1880 (8.36)
#12-24 0.216 3900 (17.35) 2285 (10.16)
¼ in. 0.250 4580 (20.37) 2440 (10.85)
Size Min. Torsional Strength
in-lb (Nm)
6-20 24 (2.7)
7-18 38 (4.3)
8-18 42 (4.8)
10-12 61 (6.9)
10-16 61 (6.9)
10-18 61 (6.9)
10-24 65 (7.3)
12-14 92 (10.4)
12-24 100 (11.3)
¼-14 150 (17.0)
¼-20 156 (17.6)
HOTLINE
(+84) 767676170
CONTACT US
NOW